• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Công thức nghiệm thu gọn

20/12/2021 by adminhoctap

1. Các kiến thức cần nhớ

Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Xét phương trình bậc hai $a{x^2} + bx + c = 0$ ${\rm{  }}  (a \ne 0)$

và biệt thức $\Delta  = {b^2} – 4ac.$

Trường hợp 1. Nếu $\Delta 

Trường hợp 2. Nếu $\Delta  = 0$ thì phương trình có nghiệm kép: ${x_1} = {x_2} =  – \dfrac{b}{{2a}}$

Trường hợp 3. Nếu $\Delta  > 0$ thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: ${x_{1}} =  \dfrac{{-b + \sqrt {\Delta } }}{2a}$, ${x_{2}} =  \dfrac{{-b – \sqrt {\Delta } }}{2a}$

Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

Xét phương trình bậc hai $a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}(a \ne 0)$ với $b = 2b’$ và biệt thức $\Delta ‘ = {b^{‘2}} – ac.$

Trường hợp 1. Nếu $\Delta ‘

Trường hợp 2. Nếu $\Delta ‘ = 0$ thì phương trình có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} =  – \dfrac{{b’}}{a}$

Trường hợp 3. Nếu $\Delta ‘ > 0$ thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: ${x_{1}} =  \dfrac{{-b’ + \sqrt {\Delta ‘} }}{a}$, ${x_{2}} =   \dfrac{{-b’ – \sqrt {\Delta ‘} }}{a}$

2. Các dạng toán thường gặp

Dạng 1: Giải phương trình bậc hai một ẩn bằng cách sử dụng công thức nghiệm thu gọn

Phương pháp:

Xét phương trình bậc hai $a{x^2} + bx + c = 0{\rm{ }}(a \ne 0)$ với $b = 2b’$ và biệt thức $\Delta ‘ = b{‘^2} – ac.$

Trường hợp 1. Nếu $\Delta ‘

Trường hợp 2. Nếu $\Delta ‘ = 0$ thì phương trình có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} =  – \dfrac{{b’}}{a}$

Trường hợp 3. Nếu $\Delta ‘ > 0$ thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: ${x_{1}} = \dfrac{{-b’ + \sqrt {\Delta ‘} }}{a}$, ${x_{2}} =\dfrac{{-b’ – \sqrt {\Delta ‘} }}{a}$

Dạng 2: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai

Phương pháp:

Xét phương trình bậc hai dạng $a{x^2} + bx + c = 0$ với $b = 2b’$

+) Phương trình có nghiệm kép \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\\Delta ‘ = 0\end{array} \right.\)

+) Phương trình có hai nghiệm phân biệt\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\\Delta ‘ > 0\end{array} \right.\)

+) Phương trình vô nghiệm \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 0,b’ = 0,c \ne 0\\a \ne 0,\Delta ‘

Dạng 3: Giải và biện luận phương trình bậc hai (dùng một trong hai công thức: công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn)

Phương pháp:

* Giải và biện luận phương trình bậc hai theo tham số \(m\) là tìm tập nghiệm của phương trình tùy theo sự thay đổi của \(m\).

Xét phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\) với \(\Delta  = {b^2} – 4ac\) ( hoặc \(\Delta ‘ = {\left( {b’} \right)^2} – ac\) )

Trường hợp 1. Nếu \(\Delta 

Trường hợp 2. Nếu \(\Delta  = 0\) hoặc \(\left( {\Delta ‘ = 0} \right)\) thì phương trình có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = \dfrac{{ – b’}}{a}\).

Trường hợp 3. Nếu \(\Delta  > 0\) hoặc \(\left( {\Delta ‘ > 0} \right)\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ${x_{1}} = \dfrac{{-b’ + \sqrt {\Delta ‘} }}{a}$, ${x_{2}} = \dfrac{{-b’ – \sqrt {\Delta ‘} }}{a}$.

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm