16. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/
(n): ngành kinh tế học
economic /i:’kɔnəmik/ (adj): thuộc về kinh tế
economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm
– He studied politics and economics at Yale.
(Ông ấy học chính trị và kinh tế tại Yale.)
– The country has been in a very poor economic state ever since the decline of itstwo major industries.
(Đất nước này đã ở trong tình trạng kinh tế rất kém kể từ khi suy giảm của 2 ngành công nghiệp lớn.)
– What’s the most economical way of heating this building?
(Cách sưởi ấm tiết kiệm nhất của tòa nhà này là gì?)