• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Ngữ pháp: Mệnh đề trang ngữ chỉ thời gian

03/01/2022 by adminhoctap

ADVERBIAL CLAUSE OF TIME

I. Liên từ (Conjunctions)

Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian thường được giới thiệu hởi những liên từ như : when, before, after, us. while, since, until, as soon as,  every time (that), the moment (that), the minute (that), as /so long as (bao lâu), just us, just after,…

II. Dạng động từ ở mệnh để thời gian (Verb forms of Time clauses).

1. Thì Tương lai (Future tenses) không được dùng ở mệnh đề chỉ thời gian ở tương lai.

 A. Thì Tương lai đơn (Simple future): được thay bằng Thì Hiện lại đơn (Simple present).

     e.g: He’ll come back . I’ll wait here. (Anh ấy sẽ trở lại. Tôi sẽ chờ  ở đây.)

       => I’ll wail here until he comes hack.

 B.  Thì Hiện tại điều kiện (Present conditional lease) được thay bằng thì Quá khứ đơn (Simple past).

     e.g: We knew lie would arrive. Nothing could be done then.

           (Chúng tôi biết anh ấy sẽ đến. Không gì được làm cho đến lúc đó.)

       => We knew nothing could be done until lie arrived.

 C.  Thì  tương  lai  hoàn  thành (Simple future perfect) được thay bằng thì Hiện tại hoàn thành (the Simple present period).

     e.g: He will go home. He will have closed the shop before then.

           (Anh ấy sẽ về nhà. Anh ấy sẽ đóng cửa tiệm trước đó.)

       => He will go home after lie has closed the shopễ

2. Những từ : AFTER, BEFORE, WHEN, SINCE có thể được theo sau bởi danh động từ (gerund).

     e.g: After doing exercise, he usually has a hot hath.

            (Sau khi tập thể dục. Ông ấy thường tắm nước nóng.)

 3. Phân từ – Hiện tại hay Quá khứ – có thể dùng sau những liên từ : WHEN. UNTIL. WHILE, ONCE….

     e.g: Please wail until told to do. (Vui lòng chờ đến khi được bảo làm.)

       => Please wait until you are told to do.

            Take care when crossing tile streets, (Hãy cẩn thận khi bang qua đường phố.)

       => Take care when you are Grossing the streets.

  4. WHILE  – AS: chỉ sự kiện diễn biến trong một khoảng thời gian ngắn. và thường đi với Thì Tiếp diễn(Continuous tenses).

     e.g: As we w ere walking  through the wood, we saw a fox.

           (Trong khi đi ngang qua khu rừng, chúng tôi thấy một con chồn)

5. Để nhấn mạnh sự kiện xảy ra ngay sau sự kiện khác

– Chúng ta dùng JUST /AFTER/AS, IMMEDIATELY. THE MINUTE (that), the MOMENT (that), ..

     e.g: Just as / after you get the letter, let me know.

           (cho tôi biết ngay khi bạn nhận được lá thư )  

6. SINCE + mệnh đề với động từ ở:

  A. Thì  Quá khứ đơn, mệnh đề chính ở Thì Hiện tại hoàn thành (đơn / tiếp diễn).

     e.g: Since he was a child, he has done hard work.

           (Từ khi còn là cậu bé. Nó đã làm công việc nặng nhọc.)

 B.  Thì Hiện tại hoàn thành (đơn/ tiếp diễn): nhấn mạnh sự kiện còn tiếp tục ở hiện lại.

      e.g: Since he has lived/ has been living  in the city , he has been selling the lotterry.                  

 (Ông ấy bán vé số từ khi còn sống ở thành phố này.)

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm