3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/
(n): hành vi
– His behaviour towards her was becoming more and more aggressive.
(Hành vi của anh ta đối với cô ấy ngày càng trở nên hung dữ hơn.)
– Many people complained about the behaviour of some of the fans, whowere loud and threatening to those around them.
(Nhiều người phàn nàn về hành vi của một số người hâm mộ, những người đã to tiếng và đe dọa những người xung quanh.)