• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

THE PAST SIMPLE AND THE PRESENT PERFECT

23/12/2021 by adminhoctap

I. THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)

1. Form:

 

Động từ TOBE

Động từ thường 


(+)

– I/She/he/It + was + Noun / Adjective
– You/We/They + were + Noun / Adjective
Eg:  + I was short when I was a child.  

S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
Eg:    + He watched cartoon yesterday.
        


(-)

– I/She/he/It + wasn’t + Noun/Adjective
– You/We/They + weren’t + 
Noun / Adjective
Eg:     + I wasn’t a lazy student.

S + didn’t + V …

Eg:   + He didn’t watch cartoon yesterday.
    


(?)

– Were you/we/they + Noun / adjective…?
+ Yes, I was / Yes, they/we were. 
+ No, I wasn’t / No, they/we weren’t. 
– Was I/she/he/it + Noun / adjective…?
+ Yes, she/he/it was. 
+ No, she/he/it wasn’t. 
Eg: + Were you a doctor? => Yes, I was
     + Was she a beautiful girl?

      => No, she wasn’t. 

Did + S + V…?
+Yes, S + did.  
+No, S + didn’t 



Eg:  + Did he watch cartoon yesterday

=> Yes, I did.  

 

  1. Usage:

– Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We was born in 1998. 
– Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, went the bed and then went to sleep.

(Đêm qua tôi xem TV, dọn giường và sau đó đi ngủ.)
3. Adverb:      – yesterday: hôm qua

– the day before yesterday: hôm kia

– 3 years/4 days ago: cách đây 3/4  năm

– last Tueday/year…: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái

– in + mốc thời gian trong quá khứ.

II. THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)

1. Form :

(+)

I/You/We/They + have + PII

She/He/It + has PII

(-)

I/You/We/They + haven’t (have not) + PII

She/He/It + hasn’t (has not) PII

(?)

Have + you/we/they + PII…?
– Yes, I/we/they have
– No, I/we/they haven’t

Has + She/He/It + PII…?
– Yes, she/he/it has
– No, she/he/it hasn’t 

 

2. Usage:

Diễn tả hành động mà xảy ra trong quá khứ mà kết quả của nó còn liên quan đến hiện tại hoặc tương lai.

–  Hành động vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, thường đi với trạng từ “just”       

 Eg. We have just bought a new car.

-Hành động bắt đầu từ quá khứ , còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.            

Eg. You have studied English for five years.

-Hành động xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.

Eg. I have gone to Hanoi.

-Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.

Eg. We have seen Titanic three times.

-Dùng sau những từ so sánh ở cấp cao nhất.( trong lời bình phẩm)

Eg. It’s the most boring film I’ve ever seen.

– Dùng với This is the first/ second time, it’s the first time………

Eg. This is the first time I’ve lost my way.

-Dùng với “this morning/ this evening/ today/ this week/ this term”…… khi những thời gian này vẫn còn trong lúc nói.

Eg. I haven’t seen Joana  this morning . Have you seen her?

  • Note : – Gone to khác với Been to.

Eg. Marry has gone to Paris (đang ở hoặc đang trên đường đến Pari)

      Marry has been to Paris (đã đến nhưng bây giờ không còn ở Pari)

3. Adverbs : – just, recently, lately :gần đây, vừa mới

                     – ever :đã từng

                     – never :chưa bao giờ

                    – already :rồi

                    – yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

                    – since :từ khi (chỉ thời điểm mà hành động bắt đầu)

                    – for : khoảng (chỉ khoảng thời gian của hành động )

                     – so far = until now = up to now = up to the present : cho đến nay, cho đến tận bây giờ

 

  • Cấu trúc liên hệ giữa quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:

 

S + have/ has + Ved/ V3 SINCE S + Ved/ V2

E.g: I have lived here since I graduated from high chool.

(Tôi sống ở đây kể từ khi tốt nghiệp trung học.)

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm