ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG
Kiến thức thông dụng:
– Từ vựng
– Từ loại
– Cụm động từ
– Liên từ
– Đại từ bất định
– Đại từ nhân xưng
KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU
Kiến thức thông dụng:
* TRẢ LỜI CÂU HỎI CHI TIẾT
CÁCH NHẬN DIỆN:
– According to the passage, …
– It is stated in the passage …
– The passage indicates that …
– The author mentions that …
– Which of the following is true …?
CÁCH TRẢ LỜI:
– Chọn từ khóa (nội dung chính) trong câu hỏi
– Tìm từ khóa hoặc từ đồng nghĩa với từ khóa trong bài đọc.
– Đọc kỹ câu có chứa từ khóa hoặc từ đồng nghĩa.
– Loại trừ phương án chắc chắn sai và chọn phương án tốt nhất trong các phương án còn lại.
* DẠNG CÂU HỎI CÓ TỪ “NOT”
NHẬN DIỆN CÂU HỎI:
– Which of the following is not stated about …?
– Which of the following is not mentioned about …?
– Which of the following is not true about …?
– All of the following are true except _______?
CÁCH LÀM:
– Xác định từ khóa trong câu hỏi
– Tìm từ khóa hoặc từ có nghĩa tương đồng với từ khóa trong bài đọc
– Đọc câu/ các câu có chứa từ khóa hoặc nội dung liên quan.
– Tìm 3 phương án mà có nội dung đúng với nội dung trong bài đọc.
– Chọn phương án mà có nội dung không đúng, hoặc không được nêu ra trong bài đọc.
* CÂU HỎI SUY LUẬN
CÁCH NHẬN DIỆN:
– It is implied in the passage that …
– It can be inferred from the passage that …
– It is most likely that …
– What probably happen …?
CÁCH TRẢ LỜI:
– Xác định từ khóa trong câu hỏi
– Tìm từ khóa hoặc nội dung liên quan trong bài đọc
– Đọc câu chứa từ khóa thật kỹ
– Tìm phương án có thể đúng theo như nội dung của câu vừa đọc
* XÁC ĐỊNH GIỌNG ĐIỆU (TONE)
CÁCH NHẬN DIỆN CÂU HỎI:
– What is the tone of the passage?
– What is the author’s purpose in this passage?
– In which course would this reading be assigned?
CÁCH TRẢ LỜI: Với câu hỏi giọng điệu:
– Đọc lướt qua bài đọc tìm manh mối thể hiện cảm xúc của tác giả
– Chọn phương án thể hiện được cảm xúc đó (informational/ informative/factual – cung cấp thông tin, explanatory – mang tính giải thích, descriptive – mô tả, emotional – tràn đầy cảm xúc, humorous – hài hước, sarcastic – châm biếm, impassioned – sôi nổi, angered – tức giận, outraged – bị sốc và tức giận, concerned – lo lắng, disinterested – vô tư, không thiên vị, placid – điềm tĩnh, exaggerated – nói phóng đại, judicial – tính phê phán)