• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Danh động từ hoàn thành & Phân từ hoàn thành

23/12/2021 by adminhoctap

PERFECT GERUNDS AND PERFECT PARTICIPLES

I. Perfect participles (Phân từ hoàn thành)

1. Cấu trúc

– Phân từ hoàn thành là hình thức động từ ghép bao gồm trợ động từ “having”và quá khứ phân từ của động từ (Ved/ V3)

E.g: having collected, having treated,…

2. Cách dùng

– Dùng để rút ngắn mệnh đề (lược bỏ chủ ngữ) khi trong câu có 2 mệnh đề cùng chủ ngữ: mệnh đề có hành động xảy ra trước được sử dụng phân từ hoàn thành

E.g: When he had collected all necessary information, he started writing his report.

=> Having collected all necessary information, he started writing his report.

(Đã thu thập xong tất cả thông tin cần thiết, anh ấy bắt đầu viết báo cáo.)

– Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (2 mệnh đề cùng chủ ngữ)

 

Eg: After he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.

 

=> After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an operation.

– Ngoài ra, chúng ta có thể sử dụng mệnh đề phân từ hoàn thành để nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (2 mệnh đề phải cùng chủ ngữ).

E.g: Having treated the environment irresponsibly, we now have to suffer the effects of climate change.

( Đã hành động với môi trường một cách vô trách nhiệm, bây giờ chúng ta phải chịu đựng ảnh hưởng của thay đổi khí hậu.)

 

II. Perfect gerund (Danh động từ hoàn thành)

1. Cách dùng

Chúng ta dùng Danh độngtừ hoàn thành thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ. (V-ing => Having Ved/V3). Lúc này danh động từ hoàn thành nhấn mạnh vào hành động trong quá khứ.

VD:

The boy was accused of breaking the window. => wrong

The boy was accused of having broken the window. => correct

(Cậu bé bị buộc tội đã làm vỡ cửa sổ)

Hành động làm vỡ cửa sổ xảy ra trước hành động buộc tội nên chúng ta phải sử dụng Having Ved/ V3 thay vì dùng Ving

 

2. Cấu trúc

a. Danh động từ đi sau các động từ đi kèm giới từ

verb + (object) + preposition + having Ved/ V3

appologise for (xin lỗi ai về)

accuse… of (buộc tội ai về)

admire…for (ngưỡng mộ ai về)

blame…for (đổ lỗi cho ai về)

congratulate…on (chúc mừng ai về)

criticise…for (phê bình ai về)

punish…for (trừng phạt ai về)

thank…for (cảm ơn ai về)

suspect…of (nghi ngờ ai về)

E.g: He apologised for having made us wait so long.

( Anh ấy xin lỗi vì đã để chúng tôi chờ đợi quá lâu.)

 

b. Danh động từ đi sau các động từ đi kèm giới từ

Verbs: deny (phủ nhận), admit (thừa nhận), forget (quên), mention (đề cập), remember (nhớ), recall (gợi lại), regret (hối tiếc),…

E.g: She denied having broken the flower vase.

( Cô ấy phủ nhận việc làm vỡ bình hoa.)

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm