• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Ngữ âm – Trọng âm các từ có 2 âm tiết: Danh từ, Tính từ và Động từ

23/12/2021 by adminhoctap

1. Quy tắc chung nhấn trọng âm của từ có hai âm tiết.

– Nếu từ đó là danh từ hoặc tính từ:  Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.

+  Ví dụ: better, sister, circle, person, early, happy, service.

Ngoại lệ: Âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi và dài sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2.

+ Ví dụ: design, balloon, estate, mistake, alone, asleep, today, tonight.

-Nếu từ đó là Động từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2.

+ Ví dụ: invest, collect, connect.

-Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm ( hoặc không có phụ âm) có dạng “er, en, ish, age” ở cuối thường nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.

+ Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage.

(*) Một số ghi chú:

– Các từ hai âm tiết tận cùng bằng ever thì nhấn vào chính ever.

+ Ví dụ: forever, however, whenever, whatever, whoever .

-Từ kết thúc bằng các đuôi how, what, where, sẽ nhấn trọng âm ở âm đầu tiên.

+ Ví dụ: anywhere, somehow

– Âm tiết cuối chứa /ow/ sẽ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất.

+ Ví dụ: borrow/ ‘bɒr.əʊ, follow/’fɒlou, narrow/’nær.əʊ (allow là ngoại lệ vì chữ “a” đứng đầu thường không được nhấn trọng âm).

2. Quy tắc nhấn trọng âm dành cho từ có hai cách phát âm khác nhau.

2.1.  Từ có hai âm tiết nhấn trọng âm đôi khi phức tạp hơn các từ có hậu tố , nhiều hơn 2 âm tiết
Vì chỉ với một từ nhưng lại có hai cách phát âm khác nhau, phụ thuộc vào loại từ. Tùy theo ngữ cảnh, tình huống, hay vị trí từ trong câu, nhấn trọng âm của từ sẽ được nhấn ở vị trí khác nhau.

+ Ví dụ: +) present (n)/ ‘prezənt: món quà, hiện tại. +) present (v)/ pri’zent: giới thiệu, tặng.

I will present (v) you a present (n).

 2.2. Danh sách từ có hai cách nhấn trọng âm:

record, conflict, project, permit, suspect, progress, object, contest, increase, accent, produce, refund, upset, transfer.

Note: Một số ghi chú về các trường hợp ngoại lệ:

Từ có hai âm tiết bắt đầu bằng “a” thường nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai.

+ Ví dụ: about, again, alone, achieve, alive, asleep, abuse, afraid.

Các đại từ phản thân luôn nhấn trọng âm ở âm tiết cuối cùng.

+ Ví dụ: myself, himself, themselves, yourself.

Từ hai âm tiết có chữ cái kết thúc là “y” và trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ hai, chữ “y” sẽ được phát âm thành /ai/.

+ Ví dụ: reply/rə’plai, apply, imply, rely, ally, supply, comply, deny, defy.

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm