• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Tổng hợp dao động – Bài tập tổng hợp dao động điều hòa

04/01/2022 by adminhoctap

I- NỘI DUNG LÍ THUYẾT

Mỗi dao động điều hòa được biểu diễn bằng một véctơ quay. Véctơ này có gốc tại gốc tọa độ của trục Ox, có độ dài bằng biên độ dao động A và hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu \(\varphi \) .

– Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số – Phương pháp giản đồ Fre-nen: Lần lượt vẽ hai véctơ quay biểu diễn hai phương trình dao động thành phần. Sau đó vẽ véctơ tổng của hai véctơ trên. Véctơ tổng la véctơ quay biểu diễn phương trình của dao động tổng hợp.

– Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:

\(\begin{array}{l}{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}{\rm{cos(}}{\varphi _2} – {\varphi _1})\\tan\varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}{\rm{cos}}{\varphi _1} + {A_2}{\rm{cos}}{\varphi _2}}}\end{array}\)

Trường hợp độ lệch pha của hai dao động đặc biệt:

  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = k2\pi \): hai dao động cùng pha

\(\begin{array}{l}{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2} = {({A_1} + {A_2})^2}\\ \to A = {A_1} + {A_2}\end{array}\)

  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = (2k + 1)\pi \): hai dao động ngược pha

\(\begin{array}{l}{A^2} = A_1^2 + A_2^2 – 2{A_1}{A_2} = {({A_1} – {A_2})^2}\\ \to A = \left| {{A_1} – {A_2}} \right|\end{array}\)

  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = \dfrac{{2k + 1}}{2}\pi \) : hai dao động vuông pha

\({A^2} = A_1^2 + A_2^2\)

=> Điều kiện của biên độ tổng hợp A:

\({A_{\min }} \le A \le {A_{\max }} \Leftrightarrow \left| {{A_1} – {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)

II- CÁC DẠNG BÀI TẬP

1. Dạng 1: Xác định độ lệch pha của hai dao động.

Phương pháp

\(\Delta \varphi  = {\varphi _2} – {\varphi _1}\)

  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = k2\pi \): hai dao động cùng pha
  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = (2k + 1)\pi \): hai dao động ngược pha
  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = \dfrac{{2k + 1}}{2}\pi \) : hai dao động vuông pha
  • \(\Delta \varphi = {\varphi _2} – {\varphi _1} = \alpha \) : hai dao động lệch nhau một góc α

2. Dạng 2: Xác định dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa.

Phương pháp

Cách 1: Phương pháp đại số

  • Bước 1: Xác định các biên độ thành phần của hai dao động và độ lệch pha giữa hai dao động.
  • Bước 2: Tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:

\(\begin{array}{l}{A^2} = A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}{\rm{cos(}}{\varphi _2} – {\varphi _1})\\tan\varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}{\rm{cos}}{\varphi _1} + {A_2}{\rm{cos}}{\varphi _2}}}\end{array}\)

  • Bước 3: Viết ptdđ tổng hợp: \(x = Ac{\rm{os(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\)

Cách 2: Sử dụng máy tính

Bấm máy tính: Chuyển máy tính về CMPLX (bấm Mode 2); Nhập số:

\({A_1}\angle {\varphi _1} + {A_2}\angle {\varphi _2}\, = \,shift\,2\,\,\,3\,\, = \) Kết quả:  \(A\angle \varphi \)

3. Dạng 3: Xác định dao động còn lại khi biết một dao động thành phần \({{\bf{x}}_{\bf{1}}} = {{\bf{A}}_{\bf{1}}}{\bf{cos}}(\omega {\bf{t}}{\rm{ }} + {\varphi _{\bf{1}}})\) và dao động tổng hợp \({\bf{x}}{\rm{ }} = {\rm{ }}{\bf{Acos}}(\omega {\bf{t}}{\rm{ }} + \varphi )\)

Phương pháp

\({x_2} = {A_2}cos(\omega t{\rm{ }} + {\varphi _2}).\)

Trong đó:

  • \(A_2^2 = {A^2} + A_1^2 – 2A{A_1}c{\rm{os}}(\varphi – {\varphi _1})\)
  • \(\tan {\varphi _2} = \dfrac{{A\sin \varphi – {A_1}\sin {\varphi _1}}}{{Ac{\rm{os}}\varphi  – {A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1}}}\)            với \({\varphi _1} \le \varphi  \le {\varphi _2}\)  ( nếu \(\varphi 1{\rm{ }} \le \varphi 2\) )

4. Dạng 4: Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số \({{\bf{x}}_{\bf{1}}} = {{\bf{A}}_{\bf{1}}}{\bf{cos}}(\omega {\bf{t}}{\rm{ }} + {\varphi _{\bf{1}}});{{\bf{x}}_{\bf{2}}} = {{\bf{A}}_{\bf{2}}}{\bf{cos}}(\omega {\bf{t}}{\rm{ }} + {\varphi _{\bf{2}}})\) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

Phương pháp

\(x{\rm{ }} = {\rm{ }}Acos(\omega t{\rm{ }} + \varphi ).\)

Chiếu lên trục Ox và trục Oy

Ta được:

\({A_x} = Ac{\rm{os}}\varphi  = {A_1}c{\rm{os}}{\varphi _1} + {A_2}c{\rm{os}}{\varphi _2} + …\)

\({A_y} = A\sin \varphi  = {A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2} + …\)

\( \Rightarrow A = \sqrt {A_x^2 + A_y^2} \) và \(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_y}}}{{{A_x}}}\)          với  \(\varphi  \in ({\varphi _{Min}};{\varphi _{Max}})\)

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm