• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Nồng độ dung dịch

20/12/2021 by adminhoctap

1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM: (C%)

* Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

Công thức: $C\%=\frac{{{m}_{ct}}}{{{m}_{dd}}}.100\%$

Trong đó : C% : nồng độ phần trăm của dung dịch (%)

                  mct : khối lượng chất tan (gam)

                  mdd : khối lượng dung dịch (gam) = mdung môi + mchất tan  

Từ công thức tính nồng độ phần trăm, ta suy ra các công thức sau:

– Công thức tính khối lượng dung dịch: ${{m}_{dd}}=\frac{{{m}_{ct}}.100\%}{C\%}$

– Công thức tính khối lượng chất tan: ${{m}_{ct}}=\frac{{{m}_{dd}}.C\%}{100\%}$

Ví dụ 1: Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.

Giải:

Khối lượng chất tan là: mct = 10 gam

Khối lượng dung dịch thu được là: mdd   = mdm + mct   = 40 + 10 = 50 gam

Áp dụng công thức: $C\%=\frac{{{m}_{ct}}}{{{m}_{dd}}}.100\%=\frac{10}{50}.100\%=20\%$

2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH (CM)

* Nồng độ mol (kí hiệu CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong một lít dung dịch.

Công thức tính:  ${{C}_{M}}=\frac{n}{{{V}_{dd}}}$

Trong đó:   CM  là nồng độ mol (mol/lit)

                     n    là số mol chất tan (mol)

                     Vdd là thể tích dung dịch (lit)

– Các công thức được suy ra từ công thức tính nồng độ mol của dung dịch:

+ Công thức tính số mol chất tan: n = CM . V

+ Công thức tính thể tích dung dịch: ${{V}_{dd}}=\frac{n}{{{C}_{M}}}$ 

Ví dụ: Tính khối lượng H2SO4 có trong 50 ml dung dịch H2SO4 2M

Giải:

Số mol H2SO4 có trong dung dịch H2SO4 2M là:  ${{n}_{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}}$ = CM . V = 2 . 0,05 = 0,1 mol

=> Khối lượng H2SO4 là: ${{m}_{{{H}_{2}}S{{O}_{4}}}}$ = n . M = 0,1.98 = 9,8 gam

* Công thức chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol:

Công thức tính nồng độ phần trăm: $C\%=\frac{{{m}_{ct}}}{{{m}_{dd}}}.100\%$ (1)

Khối lượng dung dịch được tính theo công thức: mdd = Ddd . V

với Ddd là khối lượng riêng của dung dịch (gam/lít) ;   V là thể tích của dung dịch (lít)

Khối lượng chất tan là: mct = n . M

Thay vào (1) ta có: $C\%=\frac{n.M}{{{D}_{dd}}.V}.100\%=\frac{n}{V}.\frac{M}{{{D}_{dd}}}.100\%$

Mà ${{C}_{M}}=\frac{n}{V}$ => $C\%=\frac{{{C}_{M}}.M}{{{D}_{dd}}}.100\%$

=> Công thức chuyển từ nồng độ phần trăm sang nồng độ mol: ${{C}_{M}}=\frac{C\%.{{D}_{dd}}}{M.100\%}$

Lưu ý: Công thức tính này lấy đơn vị của Ddd là gam/lít, thường các đầu bài cho đơn vị của Ddd là gam/ml nên ta cần đổi lại đơn vị để áp dụng công thức.

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm