• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Ôn tập chương 4 – Polime và vật liệu polime

03/01/2022 by adminhoctap

I. ĐẠI CƯƠNG POLIME

1. Khái niệm: Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

Ví dụ:     (–CH2-CH2–)n   ,   (–NH[CH2]5–CO–)n

                 Polietilen                       Nilon-6

Với: + n là hệ số polime hóa hay độ polime hóa.   

         + Các phân tử CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH, … phản ứng với nhau tạo nên polime thì gọi là monome.

         + Tên của polime = poli + tên của monome.

2. Phân loại:

   – Polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su, …

   – Polime tổng hợp (được trùng hợp, trùng ngưng): polietilen, cao su buna, 6,6, …

   – Polime bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat, …

3. Đặc điểm cấu trúc: Polime là những chất phân tử khối cao

   – Mạch không nhánh: PE, PVC, xenlulozơ, amilozơ.

   – Mạch có nhánh: amilopectin, glicogen, …

   – Mạch mạng không gian: CS lưu hóa, nhựa bakelit.

4. Tính chất vật lý: Không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy cố định, khó hòa tan, cách điện, cách nhiệt, một số có tính dẻo, tính đàn hồi, …

5. Tính chất hóa học: (đọc thêm)

       Polime có những pứ phân cắt mạch, giữ nguyên mạch và phát triển mạch cacbon.

6. Phương pháp điều chế:

a. Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (momome) giống nhau hay tương tự nhau thành ptử lớn (polime).

    * Điều kiện: Cấu tạo monome phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.

b. Phản ứng trùng ngưng: là quá trình kết hợp nhiều ptử nhỏ (momome) giống nhau hay tương tự nhau thành ptử lớn (polime) đồng thời giải phóng những ptử nhỏ khác (H2O, HCl, …).

    * Điều kiện: Cấu tạo monome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng pứ.

Ví dụ: HOOC-C6H4-COOH; OH-CH2-CH2–OH

II. VẬT LIỆU POLIME

1. Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo (PE, PVC, thủy tinh hữu cơ, PPF)

a) Polietilen. (PE): (-CH2 – CH2-)n

            nCH2=CH2 $\xrightarrow{xt}$ ( CH2 – CH2 )n.

b) Polivinyl clorua. (PVC): (-CH2 – CHCl-)n

c) Poli(metyl metacrylat): thủy tinh hữu cơ plexiglas

d) Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)

 

2. Tơ: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, bền, có mạch không phân nhánh.

Phân loại:       

– Tơ thiên nhiên: bông, sợi, len, lông cừu, tơ tằm, …

– Tơ hóa học: + Tơ tổng hợp: nilon-6,6, capron, nitron hay olon, …

   * Nilon-6: tơ capron

* Nilon-6,6:  

NH2-[CH2]5-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH → (-NH-[CH2]5-NH-OC-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O

Hexametylenđiamin       axit ađipic                             (thuộc loại tơ poliamit)

* Nilon-7: tơ enang. NH2-[CH2]6-COOH → (-NH-[CH2]6 –CO-)n + H2O

* Tơ nitron hay tơ olon:                     

nCH2=CHCN $\xrightarrow{ROOR,\,\,{{t}^{0}}}$ ( CH2 – CHCN )n

   acrilonitrin                       poli(acrilonitrin)

+ Tơ bán tổng hợp: visco, xenlulozơ axetat, …

3. Cao su: Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

Phân loại:

– Cao su thiên nhiên: (C5H8)n có tên poliisopren

– Cao su tổng hợp: Cao su buna, cao su buna-S, cao su buna-N

4. Vật liệu compozit: là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.

5. Keo dán tổng hợp (đọc thêm): Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính mà không làm biến đổi bản chất hóa học. Vd: Nhựa vá săm, keo dán epoxi, keo dán ure-fomanđehit.

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm