• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Hợp chất của sắt

03/01/2022 by adminhoctap

I. HỢP CHẤT SẮT (II)

– Hợp chất sắt (II) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

1. Sắt (II) oxit: FeO

– FeO là oxit bazơ: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

– FeO là chất oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh như H2, CO, Al,… :  FeO + H2 → Fe + H2O

– FeO là chất khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như HNO3, H2SO4 đặc, nóng  

   FeO $\xrightarrow{HN{{O}_{3}},{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\,(d,{{t}^{o}})}$ dung dịch muối Fe3+:  

PTHH: 3FeO + 10HNO3 $\xrightarrow{{}}$ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

2. Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2 là chất rắn màu trắng hơi xanh, là bazơ không tan trong nước

– Fe(OH)2 bị oxi hóa trong không khí : Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3

                                                              (trắng xanh)                     (nâu đỏ)

– Fe(OH)2 dễ bị nhiệt phân:

         + Trong chân không : Fe(OH)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ FeO + H2O

         + Trong không khí: 4Fe(OH)2 + O2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2Fe2O3 + 4H2O

3. Muối sắt (II)

– Dễ bị oxi hóa thành muối sắt (III) :  Muối Fe2+  $\xrightarrow{oxh}$ muối Fe3+       

2FeCl2  +  Cl2 $\xrightarrow{{}}$  2FeCl3

lục nhạt                  vàng nâu

10FeSO4  + 2KMnO4  + 8H2SO4  $\xrightarrow{{}}$ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4  +  8H2O

(dung dịch màu tím hồng)                                          (dung dịch màu vàng)

II. HỢP CHẤT SẮT (III)

– Ion Fe3+ nhận 1 hoặc 3e để trở thành Fe2+ hoặc Fe => tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa

– Các hợp chất sắt (III) tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc, nóng không sinh ra khí

1. Sắt (III) oxit: Fe2O3

– là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước

– là oxit bazơ, dễ tan trong axit mạnh: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

– là chất oxi hóa:   Fe2O3  $\xrightarrow{+Al,{{H}_{2}},CO,C}$  Fe

PTHH: Fe2O3 + Al $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ Al2O3  +  2Fe

Muối Fe3+  $\xrightarrow{+Fe(Cu)}$ muối Fe2+ :        2FeCl3    +   Fe    $\xrightarrow{{}}$  3FeCl2

                                                    2FeCl3    +   Cu   $\xrightarrow{{}}$   2FeCl2   +  CuCl2

       Lưu ý: + Fe3O4 là hỗn hợp FeO và Fe2O3

2. Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3

– là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.

– là bazơ, dễ tan trong axit mạnh: Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

– bị nhiệt phân tạo thành oxit: 2Fe(OH)3 $\xrightarrow{{{t}^{0}}}$ Fe2O­3 + 3H2O

3. Muối sắt (III)

– có tính oxi hóa, dễ bị khử thành muối sắt (II)

PTHH: Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

             2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S

– Các muối sắt (III) bị thủy phân trong môi trường kiềm

PTHH: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm