• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

Crom và hợp chất của crom

03/01/2022 by adminhoctap

A. CROM

I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO

– Thuộc nhóm VIB, chu kì 4, số thứ tự 24, là kim loại chuyển tiếp.

– Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d54s1

– Số oxi hóa:  +1  đến + 6  (số oxi hóa bền: +2, +3, +6)

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

– Màu trắng ánh bạc, rất cứng.

– Khối lượng riêng lớn, khó nóng chảy.

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.

Ở nhiệt độ thường crom rất trơ. Khi đun nóng nó tác dụng tốt hơn, crom có tính khử.

1. Tác dụng với phi kim

Giống như nhôm, trong không khí, Crom tạo ra màng mỏng crom (III) oxit bền vững bảo vệ.

4Cr  +  3 O2  $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2 Cr2O3

2Cr  +  3Cl2  $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ 2CrCl3     

2. Tác dụng với H2O

Trong thực tế Crom không tác dụng với H2O vì có màng oxit rất bền.

3. Tác dụng với axit

a) Với axit HCl, H2SO4 loãngtạo muối Cr(II)

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

b) Với axit H2SO4 đặc nóng, HNO3 đặc nóng: tạo muối Cr(III)

2Cr  + 6H2SO4 (đặc) $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O    

Cr  +  6HNO3 (đặc) $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Chú ý:  Crom bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc, nguội.

4. Tác dụng với dung dịch muối:  Crom trực tiếp đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối.

Cr  +  2AgNO3 → Cr(NO3)2 + 2Ag

IV. ỨNG DỤNG

–  Dùng mạ các chi tiết máy.

–  Sản xuất thép crom:

+ Thép có chứa 18% Cr là thép không gỉ (inox).

+ Thép chứa từ 25-30% Cr có tính siêu cứng dù ở nhiệt độ cao.

 

B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM

I. HỢP CHẤT CROM(II)

1. Crom(II) oxit: CrO

– CrO là oxit bazơ: CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

– CrO có tính khử, để lâu trong không khí bị oxi hóa thành Cr2O3

2. Crom(II) hiđroxit : Cr(OH)2

– là chất rắn màu vàng

– có tính khử, trong không khí dễ bị oxi hóa thành Cr(OH)3

4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3

– Cr(OH)2 là bazơ: Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O

3. Muối crom(II)

– Muối Crom(II) có tính khử mạnh: 2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3

II. HỢP CHẤT CROM(III)

1. Crom(III) oxit: Cr2O3

– Là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc

– Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

2. Crom(III) hiđroxit: Cr(OH)3

– Là hiđroxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm

Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]

Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

3. Muối crom(III)

– Muối crom(III) có tính oxi hóa và tính khử.

– Trong môi trường axit, muối crom(III) có tính oxi hóa và dễ bị khử thành muối crom(II)

2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn

– Trong môi trường kiềm, muối crom(III) có tính khử

2Cr3+ + 3Br2 + 16OH– → 2CrO42- + 6Br– + 8H2O

– Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tím, dùng để thuộc da, làm chất cầm màu.

III. HỢP CHẤT CROM(VI)

1. Crom(VI) oxit: CrO3

– CrO3 là chất rắn, màu đỏ thẫm.

– CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh. Một số chất như S, P, C, NH3, C2H5OH,… bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O

– CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit

CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic)

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 (axit đicromic)

2. Muối cromat và đicromat

– Muối cromat (CrO42-) có màu vàng, muối đicromat (Cr2O72-) có màu da cam

– Muối Cromat và đicromat có thể chuyển hóa lẫn nhau theo môi trường

2CrO42-  +  2H+   $\overset{{}}{\leftrightarrows}$  Cr2O72-  +  H2O

màu vàng                    màu da cam

– Muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit

K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Thuộc chủ đề:Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm