1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 1 lớp 1 Content concepts Task 6
Listen and point. Say (Nghe và chỉ vào. Nói)
Click here to listen
Audio script
Green
Green
A green crayon
Yellow
Yellow
A yellow crayon
Tạm dịch
Màu xanh lá cây
Màu xanh lá cây
Một cây bút chì màu màu xanh lá cây
Màu vàng
Màu vàng
Một cây bút chì màu màu vàng
1.2. Unit 1 lớp 1 Content concepts Task 7
Listen and color (Nghe và tô màu)
Audio script
1. Green crayon
2. Yellow crayon
3. Blue crayon
4. Green crayon
5. Red crayon
6. Yellow crayon
Tạm dịch
1. Cây bút chì màu màu xanh lá cây
2. Cây bút chì màu màu vàng
3. Cây bút chì màu màu xanh nước biển
4. Cây bút chì màu màu xanh lá cây
5. Cây bút chì màu màu đỏ
6. Cây bút chì màu màu vàng
1.3. Unit 1 lớp 1 Content concepts Task 8
Listen. Count and say. Trace (Nghe. Đếm và nói. Nối theo nét đứt)
Click here to listen
Audio script
One, two, three, three pencils
One, two, three, four, four pens
Tạm dịch
Một, hai, ba, ba cây bút chì
Một, hai, ba, bốn, bốn cây bút bi
Listen. Count and say (Nghe. Đếm và nói)
Click here to listen
Audio script
How many green pencils?
How many yellow pencils?
How many red pencils?
How many blue pencils?
Guide to answer
– There are four green pencils.
– There are three yellow pencils.
– There is one red pencil.
– There are two blue pencils.
Tạm dịch
Có bao nhiêu cây bút chì màu xanh lá cây? – Có bốn bút chì màu xanh lá cây.
Có bao nhiêu cây bút chì màu vàng? – Có ba bút chì màu vàng.
Có bao nhiêu cây bút chì màu đỏ? – Có một bút chì màu đỏ.
Có bao nhiêu cây bút chì màu xanh da trời? – Có hai bút chì màu xanh da trời.
1.5. Unit 1 lớp 1 Content concepts Task 10
Cut out the cards for Unit 1. Listen. Put the cards in the boxes. Say (Cắt các thẻ cho Bài 1. Nghe. Đặt các thẻ vào các hộp. Nói)
– A green eraser
– A red book
– A yellow pencil
– A green pen
– A red chair
– A yellow crayon
– A blue desk
– Yellow paper
Tạm dịch
– Một cục tẩy màu xanh lá cây
– Một quyển sách màu đỏ
– Một cây bút chì màu vàng
– Một cây bút bi màu xanh lá cây
– Một cái ghế màu đỏ
– Một bút chì màu màu vàng
– Một cái bàn màu xanh nước biển
– Tờ giấy màu vàng
2. Bài tập minh họa
Complete the sentence (Hoàn thành các câu sau)
1. There are _ _ _ _ yellow ducks.
2. There is one _ _ _ _ _ pencil.
3. There are _ _ _ _ _ _ _ _ books.
4. There are _ _ _ _ bags.
5. There are two _ _ _ _ birds.
Key
1. There are four yellow ducks.
2. There is one green pencil.
3. There are three red books.
4. There are four bags.
5. There are two blue birds.