• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học tập VN

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 5 / Phân số thập phân

Phân số thập phân

22/03/2020 by admin

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Lý thuyết

a) Các phân số: \( \frac{3}{10}\) ; \( \frac{5}{100}\) ; \( \frac{17}{1000}\) ; … có mẫu số là 10; 100; 1000; … gọi là các phân số thập phân.

b) Nhận xét:

\( \frac{3}{5}=\frac{3.2}{5.2}=\frac{6}{10}\) ; \( \frac{7}{4}=\frac{7.25}{4.25}=\frac{175}{100}\); \( \frac{20}{125}=\frac{20.8}{125.8}=\frac{160}{1000}\); ….

  • Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.

1.2. Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa

Bài 1 SGK trang 8: Đọc các phân số thập phân:

\(\frac{9}{{10}};\frac{{21}}{{100}};\frac{{625}}{{1000}};\frac{{2005}}{{1000000}}\)

Giải

Chín phần mười;

Hai mươi mốt phần trăm;

Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;

Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.

Bài 2 SGK trang 8: Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.

Giải

Bảy phần mười: \(\frac{7}{{10}}\)

Hai mươi phần trăm: \(\frac{20}{{100}}\)

Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: \(\frac{475}{{1000}}\)

Một phần triệu: \(\frac{1}{{1000000}}\)

Bài 3 SGK trang 8: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

\(\frac{3}{7};\frac{4}{{10}};\frac{{100}}{{34}};\frac{{17}}{{1000}};\frac{{69}}{{2000}}\)

Giải

Các phân số thập phân là: \(\frac{4}{{10}};\frac{{17}}{{1000}}\)

Bài 4 SGK trang 8: Viết số thích hợp vào ô trống:

a) \(\frac{7}{2} = \frac{{7 \times …}}{{2 \times …}} = \frac{{…}}{{10}}\)                          b) \(\frac{3}{4} = \frac{{3 \times …}}{{4 \times …}} = \frac{{…}}{{100}}\)

c) \(\frac{6}{{30}} = \frac{{6:…}}{{30:…}} = \frac{{…}}{{10}}\)                                       d) \(\frac{{64}}{{800}} = \frac{{64:…}}{{800:…}} = \frac{{…}}{{100}}\)

Giải

\(\begin{array}{l}
\frac{9}{{10}};\frac{{21}}{{100}};\frac{{625}}{{1000}};\frac{{2005}}{{1000000}}\frac{4}{{10}};\frac{{17}}{{1000}}\\
\frac{3}{7};\frac{4}{{10}};\frac{{100}}{{34}};\frac{{17}}{{1000}};\frac{{69}}{{2000}}\\
a)\,\,\,\frac{7}{2} = \frac{{7 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{35}}{{10}}\\
b)\,\,\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times 25}} = \frac{{75}}{{100}}\\
c)\,\,\frac{6}{{30}} = \frac{{6:3}}{{30:3}} = \frac{2}{{10}}\\
d)\,\,\frac{{64}}{{800}} = \frac{{64:8}}{{800:8}} = \frac{8}{{100}}
\end{array}\)

Bài viết liên quan:

  1. Héc-ta

  2. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

  3. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

  4. Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng

  5. Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài

  6. Ôn tập và bổ sung về giải toán

  7. Luyện tập về hỗn số

  8. Hỗn số

  9. Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số

  10. Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 5 Tag với:Chương 1: Ôn Tập Và Bổ Sung Về Phân Số. Giải Toán Liên Quan Đến Tỉ Lệ. Bảng Đơn Vị Đo Diện Tích

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2020 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay