• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Học tập VN

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 5 / Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

22/03/2020 by admin

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Giải bài tập SGK trang 152, 153

Bài 1 SGK trang 152

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

 

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

Kí hiệu

 

 

dam

m

dm

 

 

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

 

 

 

1m = 10dm = 0,1dam

 

 

 

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

 

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

Kí hiệu

tấn 

tạ

yến

kg

hg

dag

g

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

 

 

 

1kg = 10hg = 0,1yến

 

 

 

c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

– Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

Hướng dẫn giải:

a) 

 

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

Kí hiệu

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

1km = 10hm

1hm = 10dam = 0,1km

1dam = 10m = 0,1hm

1m = 10dm = 0,1dam

1dm = 10cm = 0,1m

1cm = 10mm = 0,1dm

1mm = 0,1cm

b) 

 

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

Kí hiệu

tấn 

tạ

yến

kg

hg

dag

g

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

1 tấn = 10 tạ

1 tạ = 10 yến = 0,1 tấn

1 yến = 1kg = 0,1 tạ

1kg = 10hg = 0,1yến

1hg = 10dag = 0,1kg

1dag = 10g = 0,1hg

1g = 0,1dag

 

c)  Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

– Đơn vị bé bằng \(\frac{1}{{10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Bài 2 SGK trang 152

Viết (theo mẫu):

a) 1m = 10dm = … cm = … mm                    b) 1m = \(\frac{1}{{10}}\)dam = 0,1 dam

1km = … m                                                      1m = … km = … km

1kg = … g                                                        1g = … kg = … kg

1 tấn = … kg                                                    1kg = … tấn = … tấn.

Hướng dẫn giải:

a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm           b) 1m = \(\frac{1}{{10}}\)dam = 0,1dam 

1km = 1000m                                            1m = \(\frac{1}{{1000}}\)km = 0,001km

1kg = 1000g                                              1g = \(\frac{1}{{1000}}\)kg = 0,001kg

1 tấn = 1000kg                                          1kg = \(\frac{1}{{1000}}\) tấn = 0,001 tấn.

Bài 3 SGK trang 153

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) 

5285m = 5km285m = 5,285km
1827m = …km…m = …km
2063m = …km…m = …km
702m = …km…m = …km

b) 

34dm=..m…dm=…m

786cm=…m…cm=…m

408cm=…m…cm=…m

c) 

6258g=6kg258g=6,258kg

2065g=…kg…g=…kg

8047kg=…tấn…kg=…tấn

Hướng dẫn giải:

a) 5285m=5km285m=5,285km.

    1827m=1km827m=1,827km

    2063m=2km63m=2,063km

    702m=0km702m=0,702km.

b) 34dm=3m4dm=3,4m

    786cm=7m86cm=7,86m

    408cm=4m8cm=4,08m

c) 6258g=6kg258g=6,258kg

   2065g=2kg65g=2,065kg

   8047kg=8tấn47kg=8,047tấn.

Bài viết liên quan:

  1. Ôn tập về vẽ biểu đồ

  2. Một số dạng bài toán đã học

  3. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình

  4. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

  5. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian

  6. Luyện tập phép chia

  7. Phép chia

  8. Phép nhân

  9. Luyện tập phép cộng và phép trừ

  10. Ôn tập về đo thời gian

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 5 Tag với:Chương 5: Ôn Tập

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2020 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay