• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 5 / Luyện tập về so sánh hai số thập phân

Luyện tập về so sánh hai số thập phân

22/03/2020 by admin

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Giải bài tập SGK Luyện tập trang 43

Bài 1:

Điền dấu >,

84,2…84,19                           47,5…47,50

6,843…6,85                           90,6…89,6

Hướng dẫn giải:

84,2 > 84,19                           47,5 = 47,50

6,843 89,6

Bài 2:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,7;      6,02;      4,23;      4,32;     5,3

Hướng dẫn giải:

So sánh các số đã cho ta có: 4,23

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:  4,23 ;   4,32 ;   5,3 ;   5,7 ;   6,02.

Bài 3:

Tìm chữ số x, biết: 9,7×8

Hướng dẫn giải:

Hai số 9,7×8 và 9,718 có cùng phần nguyên là 9 và hàng phần mười là 7.

Lại có : 9,7×8

Do đó:  x

Thử lại:  9,708

Vậy x = 0.

Bài 4:

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 0,9

b) 64,97

Hướng dẫn giải:

a) 0,9

    x = 1      

b) 64,97

    x = 65 

1.2. Giải bài tập SGK Luyện tập chung trang 43

Bài 1:

Đọc các số thập phân sau đây:

a) 7,5;       28,416;      201,05;      0,187

b) 36,2;     9,001;      84,302;        0,010.

Hướng dẫn giải:

a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm.

    28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu.

    201,05 đọc là hai trăm linh một phẩy không năm.

    0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy.

b) 36,2 đọc là ba mươi sáu phẩy hai.

    9,001 đọc là chín phẩy không không một.

   84,302 đọc là tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.

   0,010 đọc là không phẩy không mười.

Bài 2:

Viết số thập phân có: 

a) Năm đơn vị, bảy phần mười;

b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm;

c) Không đơn vị, một phần trăm;

d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a) 5,7                                b) 32,85

c) 0,01                              d) 0,304

Bài 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

42,538;       41,835;        42,358;       41,538.

Hướng dẫn giải:

So sánh các số đã cho ta có: 41,538

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :  41,538 ;     41,835 ;     42,358 ;    42,538.

Bài 4:

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{{36 \times 45}}{{6 \times 5}}\\
b)\frac{{56 \times 63}}{{9 \times 8}}
\end{array}\)

Hướng dẫn giải:

\(\begin{array}{l}
a)\frac{{36 \times 45}}{{6 \times 5}} = \frac{{6 \times 6 \times 5 \times 9}}{{6 \times 5}} = 54\\
b)\frac{{56 \times 63}}{{9 \times 8}} = \frac{{7 \times 8 \times 7 \times 9}}{{9 \times 8}} = 49
\end{array}\)

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 5 Tag với:Chương 2: Số Thập Phân. Các Phép Tính Với Số Thập Phân

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12