• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 5 / Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

22/03/2020 by admin

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

a) 


b)

Trong số thập phân 375,406

–  Phần nguyên gồm có 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.

– Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn

Số thập phân 375,406 đọc là ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu

c)

Trong số thập phân 00,1985

– Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị

– Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần trục nghìn số thập phân 00,1985 đọc là không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy” sau đó đọc phần thập phân.

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

1.2. Giải bài tập SGK trang 38

Bài 1 SGK trang 38:

Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.

a) 2,35                                b) 301,80

c) 1942,54                           d) 0,032

Hướng dẫn giải:

Bài 2 SGK trang 38:

 Viết số thập phân có:

a) Năm đơn vị, chín phần mười.

b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).

c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.

d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.

e) Không đơn vị, một phần nghìn.

Hướng dẫn giải:

a) 5,9                             b) 24,18                        c) 55,555

d) 2002,08                   e) 0,001

Bài 3 SGK trang 38:

Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

3,5;           6,33;            18,05;    217,908 

Mẫu:       \(3,5 = 3\frac{5}{{10}}\)

Hướng dẫn giải:

\(\begin{array}{l}
6,33 = 6\frac{{33}}{{100}}\\
18,05 = 18\frac{5}{{100}}\\
217,908 = 217\frac{{908}}{{1000}}
\end{array}\)

 

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 5 Tag với:Chương 2: Số Thập Phân. Các Phép Tính Với Số Thập Phân

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12