• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 5 / Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

22/03/2020 by admin

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?

Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 =  ?

Thôn thường ta đặt tính rồi làm như sau:

  • 27 chia 4 được 6, viết 6;

6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3;

  • Để chia tieeos, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 được 30.

30 chia 4 được 7, viết 7.

7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.

  • Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20; 20 chia 4 được 5 viết 5;

5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0 viết 0

Vậy 27 : 4 = 6,75 (m)

b) Ví dụ 2: 43: 52 = ?

Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52, ta có thể làm như sau:

 

  • Chuyển 43 thành 43,0
  • Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0 : 52 (chia số thập phân cho số tự nhiên).

*** Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:

  • Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
  • Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
  • Nếu còn dư nữa, thì ta lại viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.

1.2. Giải bài tập SGK trang 68

Bài 1 

Đặt tính rồi tính:

a) 12 : 5                                 b) 15 : 8

    23 : 44                                  75 : 12

    882 : 36                                 81 : 4

Hướng dẫn giải:

Câu a

\(\begin{array}{l}
\left. \begin{array}{l}
12\\
20
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
5\\
\hline
{2,4}
\end{array}\\
\,\,\,0
\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{23}&{}
\end{array}\\
\,\,30
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{5,75}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\,\,20\\
\,\,\,\,\,0
\end{array}
\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{822}&{}
\end{array}\\
162
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
{36}\\
\hline
{24,5}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\,\,180\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{}&0
\end{array}
\end{array}
\end{array}\)

Câu b

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{15}&{}
\end{array}\\
\,\,70
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
8\\
\hline
{1,875}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,\,60\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{}&{40}
\end{array}\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{}&0
\end{array}
\end{array}
\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{75}&{}
\end{array}\\
\,\,30
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
{12}\\
\hline
{6,25}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,\,60\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{}&0
\end{array}
\end{array}
\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{81}&{}
\end{array}\\
\,\,\,10
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{20,25}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,\,\,\,20\\
\begin{array}{*{20}{c}}
{}&0
\end{array}
\end{array}
\end{array}\)

Bài 2 

May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 66 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?

Hướng dẫn giải:

May 1 bộ quần áo hết số mét vải là:

               70:25=2,8(m)

May 6 bộ quần áo hết số mét vải là: 

               2,8×6=16,8(m)

                                    Đáp số: 16,8m.

Bài 3 

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:

\(\frac{2}{5};\frac{3}{4};\frac{{18}}{5}\)

Hướng dẫn giải:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
2&{}
\end{array}\\
20
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
5\\
\hline
{0,4}
\end{array}}\\
{\,\,\,0}
\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
3&{}
\end{array}\\
30
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
4\\
\hline
{0,75}
\end{array}}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,20\\
\,\,\,\,\,\,0
\end{array}
\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\left. \begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{18}&{}
\end{array}\\
\,\,\,30
\end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}}
5\\
\hline
{3,6}
\end{array}}\\
{\,\,\,\,\,0}
\end{array}\)

Vậy \(\frac{2}{5} = 0,4;\frac{3}{4} = 0,75;\frac{{18}}{5} = 3,6\)

1.3. Giải bài tập SGK  Luyện tập trang 68

Bài 1 

Tính 

a)5,9:2+13,06                        b)35,04:4−6,87

c)167:25:4                             d)8,76×4:8

Hướng dẫn giải:

\(\begin{array}{l}
a)5,9:2 + 13,06\\
 = 2,95 + 13,06\\
 = 16,01\\
b)35,04:4 – 6,87\\
 = 8,76 – 6,87\\
 = 1,89\\
c)167:25:4\\
 = 6,68:4\\
 = 1,67\\
d)8,76 \times 4:8\\
 = 35,04:8\\
 = 4,38
\end{array}\)

Bài 2 

Tính rồi so sánh kết quả:

a) 8,3×0,4    và   8,3×10:25

b) 4,2×1,25   và    4,2×10:8

c) 0,24×2,5    và    0,24×10:4

Hướng dẫn giải:

a) 8,3×0,4=3,32;           8,3×10:25=83:25=3,32

    Vậy: 8,3×0,4=8,3×10:25

b) 4,2×1,25=5,25;        4,2×10:8=42:8=5,25;

    Vậy: 4,2×1,25=4,2×10:8

c) 0,24×2,5=0,6           0,24×10:4=2,4:4=0,6

    Vậy: 0,24×2,5=0,24×10:4.

Bài 3 

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.

Hướng dẫn giải:

Chiều rộng mảnh vườn là:

              \(24 \times \frac{2}{5} = 9,6\:(m)\)

Chu vi mảnh vườn là:

              (24+9,6)×2=67,2(m)

Diện tích mảnh vườn là:

              24×9,6=230,4(m2)

                              Đáp số: Chu vi: 67,2;

                                            Diện tích: 230,4m2

Bài 4

Trong 3 giờ xe máy đi được 93 km. Trong 2 giờ ô tô đi được 103 km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét?

Hướng dẫn giải:

Mỗi giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:

                93 : 3 = 31 (km)

Mỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:

                103 : 2 = 51,5 (km)

Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là:

                51,5 – 31 = 20,5 (km)

                                      Đáp số: 20,5km.

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 5 Tag với:Chương 2: Số Thập Phân. Các Phép Tính Với Số Thập Phân

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12