• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 4 / Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ

Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ

26/10/2020 by admin

1. Tóm tắt lý thuyết

a) 865279 − 450237 = ?

Trừ theo thứ tự từ phải sang trái :

9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
2 trừ 2 bằng 0 viết 0.
5 trừ 0 bằng 5, viết 5.
6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
8 trừ 4 bằng 4, viết 4.

\(\begin{array}{l}
\underline { – \begin{array}{*{20}{c}}
{865279}\\
{450237}
\end{array}} \\
\,\,\,\,415042
\end{array}\)

865279 − 450237 = 415042

b) 647253 − 285749 = ?

Trừ theo thứ tự từ phải sang trái :

13 trừ 9 bằng 4 viết 4 nhớ 1.
4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 0 bằng 0.
12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.

\(\begin{array}{l}
\underline { – \begin{array}{*{20}{c}}
{647253}\\
{285749}
\end{array}} \\
\,\,\,\,361504
\end{array}\)

647253 − 285749 = 361504

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Đặt tính rồi tính

a) 871350 – 783358              b) 838601 – 24697

    351678 – 124516                  615293 – 45784

Hướng dẫn giải

Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau :

Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .

a)

\(\begin{array}{l}
\underline { – \begin{array}{*{20}{c}}
{871350}\\
{783358}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,\,87992
\end{array}\)                   \(\begin{array}{l}
\underline { – \begin{array}{*{20}{c}}
{351678}\\
{124516}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,227162
\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}
\underline { – \begin{array}{*{20}{c}}
{838601}\\
{\,\,\,24697}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,813904
\end{array}\)                     \(\begin{array}{l}
\underline { – \begin{array}{*{20}{c}}
{615293}\\
{\,\,\,45784}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,569509
\end{array}\)

Câu 2: Núi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3143m. Núi Tây Côn Lĩnh (tỉnh Hà Giang) cao 2428m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét ?

Hướng dẫn giải

So sánh hai số đo độ dài để xác định núi nào cao hơn, sau đó tìm hiệu độ cao giữa hai dãy núi đó.

Cách giải:

Ta có 3143 > 2428, vậy núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh.

Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh số mét là:

3143 − 2428 = 715 (m)

Đáp số: 715m.

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dugn sau:

  • Củng cố kỹ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4,5,6 chữ số.
  • Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ.
  • Luyện vẽ hình theo mẫu.

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 4 Tag với:Hình Học

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12