1. Tóm tắt lý thuyết
a) 128472 : 6 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
12 chia 6 được 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0,
1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
4 nhân 6 bằng 24 ; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.
1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
2 nhân 6 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{128472}\\
{08\,\,\,\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
6\\
\hline
{21412}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,24\\
\,\,\,\,\,\,\,\,07\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
b) 230859 : 5 = ?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải :
23 chia 5 được 4, viết 4;
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
-
Hạ 0, được 30, 30 chia 5 được 6, viết 6 ;
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
1 nhân 5 bằng 5 ; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
-
Hạ 5, được 35, 35 chia 5 bằng 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.
1 nhân 5 bằng 5 ; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{230859}\\
{30\,\,\,\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
5\\
\hline
{46171}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,08\\
\,\,\,\,\,\,\,\,35\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,09\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4
\end{array}\)
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính
234567 : 3
Đặt tính rồi tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải.
\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{234567}\\
{24\,\,\,\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
3\\
\hline
{78189}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,05\\
\,\,\,\,\,\,\,\,26\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,27\\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0
\end{array}\)
Câu 2: Người ta đổ đều 5580l nước vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít nước?
Hướng dẫn giải
Tóm tắt:
6 bể: 5580 lít
1 bể: ? lít
Bài giải:
Số lít nước ở mỗi bể là:
5580 : 6 = 980 (lít)
Đáp số: 980 lít nước.
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Áp dụng phép chia cho số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.