• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.




Bạn đang ở:Trang chủ / Môn Toán Lớp 4 / Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)

26/10/2020 by admin

1. Tóm tắt lý thuyết

a)  41535 : 195 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  • 415 chia 195 được 2, viết 2;

2 nhân 5 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;

2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 ; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2;

2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.

  • Hạ 3, được 253 ; 253 chia 195 được 1, viết 1;

1 nhân 5 bằng 5 ; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1;

1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 ; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;

1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2 ; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

3 nhân 5 bằng 15 ; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;

3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 ; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;

3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5 ; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{41535}\\
{0253\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{195}\\
\hline
{213}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,0585\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\)    

41535 : 195 = 213.

b)  80120 : 245 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

801 chia 245 được 3, viết 3;

3 nhân 5 bằng 15 ; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2;

3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14 ; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;

3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.

2 nhân 5 bằng 10 ; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;

2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9 ; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;

2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5 ; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.

7 nhân 5 bằng 35 ; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;

7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32 ; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;

7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17 ; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{80120}\\
{0662\,\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{245}\\
\hline
{327}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,1720\\
\,\,\,\,\,\,005
\end{array}\)

80120 : 245 = 327 (dư 5).

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Đặt tính rồi tính  16008 : 276

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}
\begin{array}{*{20}{c}}
{16008}\\
{0228\,\,}
\end{array}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{276}\\
\hline
{58}
\end{array}} \right.\\
\,\,\,\,\,\,000
\end{array}\)

Câu 2: Tìm x

a) x × 456 = 56 088

b) 138 672 : x = 432

Hướng dẫn giải

a) x × 456 = 56 088

x = 56 088:456

x = 123

b) 138 672 : x = 321

x = 138 672 : 321

 x = 432

Câu 3: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 80 520 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?

Hướng dẫn giải

Tóm tắt:

305 ngày:    80 520 sản phẩm

1 ngày:         …. sản phẩm ?

Bài giải:

Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm là:

80 520 : 305 = 264 (sản phẩm)

Đáp số: 264 sản phẩm. 

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.
  • Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải bài toán có liên quan.

Thuộc chủ đề:Môn Toán Lớp 4 Tag với:Hình Học

Sidebar chính

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12