• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

NGỮ PHÁP – UNIT 5: HOW MANY/HOW MUCH

13/12/2021 by adminhoctap

I. How much

1. Cách sử dụng

“How much” cũng có nghĩa là “bao nhiêu”, dùng để hỏi số lượng của vật không đếm được như: rice (gạo), water (nước) …

Ngoài ra “How much” còn dùng trong câu hỏi về giá cả.

2. Cấu trúc câu hỏi về số lượng

Câu hỏi: How much + danh từ không đếm được + is there …?

Trả lời: There is/are + từ chỉ số lượng.

Động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ đứng đằng sau nó.

Ví dụ:

How much money is there in the wallet? (Có bao nhiêu tiền ở trong ví?)

There is $200. (Có 200 đô.)

How much bread is there?

(Có bao nhiêu bánh mì ở đó?)

There are two loaves. (Có 2 ổ)

Câu hỏi: How much + danh từ không đếm được + do/does + S + động từ?

Trả lời: Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

How much rice does she need? (Cô ấy cần bao nhiều gạo)

She needs five kilos. (Cô ấy cần 5 cân.)

How much beef do you want? (Bạn cần bao nhiêu thịt bò?)

One pound, please. (Một cân Anh. (= 0,454 kg)) 

3. Cấu trúc câu hỏi về giá tiền

Câu hỏi: How much + is/are + chủ ngữ?

Trả lời: Chủ ngữ + is/are + giá tiền.

Động từ “be” được chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào chủ ngữ.

Ví dụ:

How much is a tube of toothpaste? (Bao nhiêu tiền một tuýp kem đánh răng?)

It is fifteen thousand dong. (Nó có giá 15 nghìn đồng.)

How much are two bottles of water? (Bao nhiêu tiền hai chai nước?)

They are ten thousand dong. (Chúng có giá 10 nghìn đồng)

Câu hỏi: How much + do/does + chủ ngữ + cost?

Trả lời: Chủ ngữ + cost + giá tiền.

“cost” có thể giữ nguyên thể hoặc thêm “s” tùy vào chủ ngữ.

Ví dụ:

How much do these oranges cost? (Những quả cam này giá bao nhiêu?)

They cost twenty-five thousand dong. (Chúng có giá 25 nghìn đồng.)

How much does a bowl of noodles cost? (Một bát mì giá bao nhiêu?)

It costs thirty thousand dong. (Nó có giá 30 nghìn đồng.)

II. How many

1. Cách sử dụng

“How many” có nghĩa là “bao nhiêu”, nó được dùng trong câu hỏi hỏi về số lượng của các vật đếm được.

Với loại câu hỏi này danh từ đứng sau “How many” phải là danh từ số nhiều.

2. Cấu trúc câu hỏi số lượng

Câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + are there + …?

Trả lời: There is/There are + từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

How many students are there in your class? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?)

There are eleven. (Có 11.) 

Câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + do/does + chủ ngữ + động từ?

Trả lời: Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

How many loaves of bread do you want? (Chị muốn mua mấy ổ bánh mỳ?)

I want one, please. (Tôi muốn một ổ.)

How many eggs does he need? (Anh ấy cần bao nhiêu trứng?)

He needs a dozen. (Anh ấy cần một tá.)

Cách dùng hai cụm từ này được tổng hợp trong hình. Ảnh: Woodward English.

Thuộc chủ đề:Lý thuyết Anh lớp 7

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm