• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Tập Việt Nam

Trang về học tập tổng hợp các vấn đề liên quan đến việc cho học sinh phổ thông.

NGỮ PHÁP – UNIT 5: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC/ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

13/12/2021 by adminhoctap

1. Danh từ đếm được (Countable Noun)

– Countable noun là những danh từ có thể dùng con số để đếm số lượng. Countable noun có hai hình thức đó là số ít và số nhiều.

– Danh từ số nhiều là từ chỉ vật có số lượng từ 2 đơn vị trở lên, có thể biến danh từ số ít thành số nhiều bằng cách thêm đuôi “s” vào danh từ số ít.

– Trừ một số trường hợp đặc biệt đối với một số từ bất quy tắc khác thì danh từ số nhiều không thể tạo ra được theo quy luật này.

Ví dụ: (countable noun, singular) apple =>apples (countable noun, plural)

Countable noun không đứng một mình mà thường đi đôi với mạo từ hoặc tính từ chỉ số đếm.

Các mạo từ “a”, “an”, “the” thường đứng trước các danh từ đếm được số ít.

Ví dụ: an apple (một trái táo)

Các tính từ chỉ số đếm khác: one, two… many, few…

Ví dụ: one flower, many mosquitos, …

Ngoài các countable noun số ít và countable noun số nhiều theo quy tắc như trên, một số danh từ số nhiều bất quy tắc bạn cần phải ghi nhớ để tránh việc sử dụng sai từ:  man – men (đàn ông), woman – women (phụ nữ), tooth – teeth (răng), child – children (trẻ con), foot – feet (bàn chân), mice – mouse (chuột), leaf- leaves (lá)

– Một số danh từ ở dạng đặc biệt dù là số nhiều hay số ít đều giống nhau nên việc phân biệt danh từ này đang ở dạng nào phụ thuộc vào số đếm đứng trước nó.

Ví dụ: aircraft (máy bay), sheep (con cừu), deer (con nai), swine (con lợn), craft (tàu), craft(máy bay), trout (cá hồi chấm), salmon (một loại cá hồi), carp (cá chép), fish (cá), headquarters (trụ sở chính), means (phương tiện), species (loài).

Ví dụ: a craft, one craft (số ít), two craft (số nhiều)

2. Danh từ không đếm được (Uncountable Noun)

– Uncountable noun là những danh từ không thể tính số lượng bằng số đếm bằng cách sử dụng số đếm.

– Chẳng hạn, bạn có thể tính một chai nước, hai chai nước, … nhưng không thể đếm một nước, hai nước,…vì thế nước (water) không thể đếm được bằng số đếm.

– Uncountable noun có một dạng duy nhất vì nó không thể phân ra là số ít hay số nhiều.

– Uncountable noun có thể đứng một mình, đi kèm với danh từ khác hay sử dụng riêng với mạo từ “the”. Nó không thể đi cùng với “a” hay “an”.

Ví dụ: too much sugar, a little bit of headache.

– Uncountable noun không được dùng với số đếm mà phải kết hợp dùng với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác.

Ví dụ: one bottle of water, two bottles of water, …

– Uncountable nouns thường đứng trước “much, little, a little of, a little bit of”

Trong một vài trường hợp đặc biệt, danh từ có thể vừa là countable và uncountable nouns.

Một vài danh từ không theo quy tắc có thể là countable và uncountable nouns mà bạn cần chú ý,

ví dụ:

“Food”, “meat”, “money”, “sand”, “water”, ”time”.

“Time” mang ý nghĩa chỉ thời gian là uncountable noun nhưng ở trong trường hợp này nó lại trở thành countable noun với nghĩa “thời đại” hay số lần đếm.

Ví dụ: They’ve already read this book twice times.

Thuộc chủ đề:Lý thuyết Anh lớp 7

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Ôn tập chương 7 – Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và đường thẳng
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
  • Phương trình mặt cầu
  • Phương pháp giải các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng

Chuyên mục

  • Công thức Lý lớp 6 (19)
  • Công thức Lý lớp 7 (25)
  • Công thức Sinh lớp 6 (50)
  • Công thức Toán lớp 6 (69)
  • Công thức Toán lớp 7 (55)
  • Học Tiếng Anh 12 (14)
  • Lý thuyết Anh lớp 7 (60)
  • Lý thuyết Địa lớp 7 (49)
  • Lý thuyết Sinh lớp 7 (47)
  • Lý thuyết Sử lớp 7 (38)
  • Lý thuyết Văn lớp 6 (272)
  • Lý thuyết Văn lớp 7 (271)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 10 (21)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 11 (20)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 8 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN ĐỊA Lớp 9 (33)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 10 (14)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 11 (10)
  • Tổng ôn tập MÔN GDCD Lớp 12 (9)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 10 (36)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 12 (77)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 8 (39)
  • Tổng ôn tập MÔN HÓA Lớp 9 (45)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 10 (49)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 11 (52)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 12 (78)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 8 (24)
  • Tổng ôn tập MÔN LÝ Lớp 9 (42)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 10 (30)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 12 (64)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 8 (57)
  • Tổng ôn tập MÔN SINH Lớp 9 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 11 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 12 (47)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 8 (32)
  • Tổng ôn tập MÔN SỬ Lớp 9 (37)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 10 (54)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12 (65)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8 (51)
  • Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 9 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 10 (46)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 11 (58)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 12 (71)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 8 (55)
  • Tổng ôn tập MÔN TOÁN Lớp 9 (53)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 10 (247)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 11 (248)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 12 (92)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 8 (273)
  • Tổng ôn tập MÔN VĂN Lớp 9 (294)

Học Tập VN (c) 2021 - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Môn Toán - Học Z - Sách toán - Lop 12 - Hoc VN - Hoc Trắc nghiệm