THE RISING - FALLING TUNE1. The falling tune (Ngữ điệu xuống) - Được thể hiện bằng cách hạ âm điệu giọng nói xuống thấp ở trong các trường hợp sau:- Dùng trong câu chào hỏi: Hello! ↓ - (Xin chào) Good morning! ↓ - (Chào buổi sáng)- Dùng trong câu cảm thán:Oh, thank goodness! ↓ - (Ôi cảm ơn trời phật!)Oh, my God! ↓ - (Ôi chúa ơi !)- Dùng trong câu đề … [Đọc thêm...] vềNgữ âm: Ngữ điệu lên – xuống
Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 12
Ngữ pháp: Mệnh đề trang ngữ chỉ thời gian
ADVERBIAL CLAUSE OF TIMEI. Liên từ (Conjunctions) Mệnh đề trạng từ chỉ thời gian thường được giới thiệu hởi những liên từ như : when, before, after, us. while, since, until, as soon as, every time (that), the moment (that), the minute (that), as /so long as (bao lâu), just us, just after,...II. Dạng động từ ở mệnh để thời gian (Verb forms of Time clauses).1. Thì Tương lai … [Đọc thêm...] vềNgữ pháp: Mệnh đề trang ngữ chỉ thời gian
Từ vựng – The association of southeast asian nations
15.realization /,riəlai'zei∫n/ (n): sự thực hiện, nhận thức- The realization was dawning that this was a major disaster.(Việc mà mọi người đều nhận thức rõ cho thấy rằng đây là một thảm họa lớn.)- To win the Olympic gold medal was the realization of his life's dream.(Giành huy chương vàng Olympic là việc thực hiện ước mơ cuộc đời anh ấy.) … [Đọc thêm...] vềTừ vựng – The association of southeast asian nations
Ngữ âm: Ngữ điệu lên
THE RISING TUNENgữ điệu lên được thể hiện bằng cách tăng âm điệu giọng nói lên cao ở trong các trường hợp sau:- Dùng trong các câu hỏi nghi vấnDo you understand what I'm saying? ↑ - ( Bạn có hiểu tôi đang nói gì không ? )Can you spare me a moment to talk? ↑ - (Anh có thể dành cho tôi ít phút nói chuyện được không?)- Dùng trong câu hỏi đuôi:He betrayed you, didn’t he? ↑ - … [Đọc thêm...] vềNgữ âm: Ngữ điệu lên
Ngữ âm: Ngữ điệu xuống
THE FALLING TUNENgữ điệu xuống được thể hiện bằng cách hạ âm điệu giọng nói xuống thấp ở trong các trường hợp sau:- Dùng trong câu chào hỏi: Hello! ↓ - (Xin chào) Good morning! ↓ - (Chào buổi sáng)- Dùng trong câu cảm thán:Oh, thank goodness! ↓ - (Ôi cảm ơn trời phật!)Oh, my God! ↓ - (Ôi chúa ơi !)- Dùng trong câu đề nghị:Come on! ↓ -(Đi nào!) Let’s … [Đọc thêm...] vềNgữ âm: Ngữ điệu xuống
Ngữ pháp: Ngữ động từ
PHRASAL VERB-Ngữ động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng.Eg: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ)Ngữ động từ có thể phân biệt làm bốn loại:- Ngữ động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép tân … [Đọc thêm...] vềNgữ pháp: Ngữ động từ
Từ vựng – International organizations
1.WTO (World Trade Organization) /wə:ld/ /treid/ /,ɔ:gənai'zei∫n/: tổ chức thương mại thế giới2.UN (United Nations) /ju:'naitid/ /'nei∫n/: Liên Hiệp Quốc3.UNICEF (United Nations Children's Fund): Quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốc4.WHO (World Health Organization) /wə:ld/ /hel/ /,ɔ:gənai'zei∫n/: tổ chức y tế thế giới5.WWF (World Wildlife Fund) /wə:ld//'waildlaif//fʌnd/: Quỹ quốc tế bảo … [Đọc thêm...] vềTừ vựng – International organizations
Ngữ âm: Nối âm
LINKING1. Phụ âm đứng trước nguyên âm- Về nguyên tắc, khi có một phụ âm đứng trước một nguyên âm, đọc nối phụ âm với nguyên âm. Ví dụ “mark up”, bạn đọc liền chứ không tách rời 2 từ (/ma:k k٨p/).Tuy nhiên, điều này không phải dễ, nhất là đối với những từ tận cùng bằng nguyên âm không được phát âm, ví dụ: “leave (it)” đọc là /li:v vit/; “Middle (East)”, /midlli:st/,… Hoặc đối … [Đọc thêm...] vềNgữ âm: Nối âm
Ngữ pháp: So sánh kép
COMPARATIVE + AND + COMPARATIVETHE + COMPARATIVE, THE + COMPARATIVEI. Double comparison (So sánh kép)+ Cùng một tính từ: Cấu trúc:- Tính từ/Trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er- Tính từ/Trạng từ dài: S + V + more and more + adj/advEg:+ The weather gets colder and colder. (Tính từ ngắn) (Thời tiết càng ngày càng lạnh.)+ His daughter becomes more and more … [Đọc thêm...] vềNgữ pháp: So sánh kép
Từ vựng – The 22nd sea games
10.host /həʊst/ (v): tổ chức, (n): chủ nhà- Lan, our host, introduced us to the other guests.(Lan, chủ nhà của chúng tôi, giới thiệu chúng tôi với những vị khách khác.)- South Africa hosted the World Cup finals.(Nam Phi đã tổ chức vòng chung kết World Cup.) … [Đọc thêm...] vềTừ vựng – The 22nd sea games