I. Kỹ năng nghe và điền từ. 1. Đọc lướt qua văn bản trước khi bắt đầu ghi.2. Khi bạn nghe, hãy viết những từ bạn nghe bằng bút, bút chì có thể xóa được3. Đảm bảo câu trả lời của bạn có chính tả và ngữ pháp chính xác4. Hãy cẩn thận với các chữ cái viết hoa5. Đảm bảo rằng bạn tuân theo giới hạn từ.6. Dự đoán câu trả lời (xác định từ loại của từ.)7. Đừng hoảng sợ và cố gắng tập … [Đọc thêm...] vềListening – Healthy lifestyle and longevity
Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 11
Reading – Healthy lifestyle and longevity
I. ĐIỀN TỪ VẢO CHỖ TRỐNGKiến thức thông dụng:- Từ vựng- Từ loại- Sự kết hợp từ- Trạng từ II. KỸ NĂNG ĐỌC HIỂUKiến thức thông dụng:* TRẢ LỜI CÂU HỎI CHI TIẾTCÁCH NHẬN DIỆN:- According to the passage, …- It is stated in the passage …- The passage indicates that … - The author mentions that …- Which of the following is true …?CÁCH TRẢ LỜI:- Chọn từ khóa (nội dung chính) trong câu … [Đọc thêm...] vềReading – Healthy lifestyle and longevity
Ngữ âm – Ngữ điệu: lời mời, đề nghị, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và ngạc nhiên
Intonation on statements and questions expressing invitations, suggestions, polite requests, uncertainty, and surprise( Ngữ điệu với những câu và câu hỏi thể hiện lời mời, đề nghị, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên)- Chúng ta sử dụng ngữ điệu xuống-lên khi chúng ta không chắc chắc hoặc thật sự không thể trả lời câu hỏi, nhưng có thể giúp sức mình. Ngữ điệu … [Đọc thêm...] vềNgữ âm – Ngữ điệu: lời mời, đề nghị, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và ngạc nhiên
Câu tường thuật với to-V và V-ing – Câu điều kiện trong câu tường thuật
Động từ tường thuậtLời nói trực tiếpCâu tường thuậtV + to-Vagree + to-V: đồng ý làm gì“Yes, I’ll do it again.”He agreed to do it again.demand + to-V: đòi hỏi làm gì“Tell me the truth.”He demanded to be told the truth.offer + to-V: đề nghị làm gì cho người khác“Would you like me to drive you home?”“Shall I carry your bags?”He offered to drive me home.He offered to carry my … [Đọc thêm...] vềCâu tường thuật với to-V và V-ing – Câu điều kiện trong câu tường thuật
Từ vựng – Healthy lifestyle and longevity
4.immune system /ɪˈmjuːn ˌsɪstəm/ (n): hệ miễn dịch- It can make movement difficult, weaken muscles and bone, and cause changes in our immune system, vision, and taste.(Nó có thể làm cho việc cử động khó khăn, làm cơ và xương yếu đi, và gây ra những thay đổi trong hệ miễn dịch, thị giác và vị giác của chúng ta. ) … [Đọc thêm...] vềTừ vựng – Healthy lifestyle and longevity
Listening – Cities of the future
Kỹ năng nghe rồi điền từ. 1. Đọc lướt qua văn bản trước khi bắt đầu ghi.2. Khi bạn nghe, hãy viết những từ bạn nghe bằng bút, bút chì có thể xóa được3. Đảm bảo câu trả lời của bạn có chính tả và ngữ pháp chính xác 4. Hãy cẩn thận với các chữ cái viết hoa5. Đảm bảo rằng bạn tuân theo giới hạn từ.6. Dự đoán câu trả lời (xác định từ loại của từ.)7. Đừng hoảng sợ và cố gắng tập … [Đọc thêm...] vềListening – Cities of the future
Reading – Cities of the future
ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNGKiến thức thông dụng:- Từ vựng- Từ loại- Cụm động từ- Liên từ- Đại từ bất định- Đại từ nhân xưng KỸ NĂNG ĐỌC HIỂUKiến thức thông dụng:* TRẢ LỜI CÂU HỎI CHI TIẾTCÁCH NHẬN DIỆN:- According to the passage, …- It is stated in the passage …- The passage indicates that …- The author mentions that …- Which of the following is true …?CÁCH TRẢ LỜI:- Chọn từ khóa … [Đọc thêm...] vềReading – Cities of the future
Ngữ âm – Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi
Intonation: Question Tags - Chúng ta sử dụng ngữ điệu xuống ở câu hỏi đuôi khi chúng ta đã biết câu trả lời. Đuôi này không hẳn là một câu hỏi.E.g: (On a nice day) It’s a beautiful day today, isn’t it? ↓ - Chúng ta sử dụng ngữ điệu tăng khi chúng ta thật sự muốn biết điều gì đó và không chắc câu trả lời. Đuôi này thật sự là một câu hỏi. E.g: I didn’t watch the tennis match last … [Đọc thêm...] vềNgữ âm – Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0
Question tags & Conditional type 0A. Tag Questions (Câu hỏi đuôi):Câu hỏi đuôi là dạng câu hỏi ngắn được thêm vào cuối 1 câu nói trong khi đàm thoại. Câu hỏi đuôi thường được dùng để xác nhận lại thông tin (lên giọng) hoặc tìm kiếm sự đồng thuận (xuống giọng).Vd:- It’s hot today, isn’t it? (Hôm nay trời nóng, phải không?)- You live near here, don’t you? (Bạn sống ở đây, phải … [Đọc thêm...] vềCâu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0
Từ vựng – Cities of the future
9.renewable /rɪˈnjuː.ə.bəl/ (adj): có thể tái tạo lại- The renewable energy sources must eventually dominate world energy supply.( Các nguồn năng lượng có thể tái tạo cuối cùng phải thống trị nguồn cung cấp năng lượng thế giới.)- As fossil fuel reserves diminish, alternative renewable sources of energy will be needed to sustain economic growth.( Khi dự trữ nhiên liệu hóa thạch … [Đọc thêm...] vềTừ vựng – Cities of the future