• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa

Học tập VN

Website về học tập tổng hợp cho học sinh phổ thông.

Bạn đang ở:Trang chủ / Bài học Toán 11 / Học Toán 11 Chương 3 Bài 4: Cấp số nhân

Học Toán 11 Chương 3 Bài 4: Cấp số nhân

31/03/2021 by admin

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Định nghĩa

Dãy số (un) được xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = a}\\{{u_{n + 1}} = {u_n}.q}\end{array}} \right.,{\rm{ }}n \in {N^*}\)  gọi là cấp số nhân; \(q\) gọi là công bội.

1.2. Các tính chất

  • Số hạng thứ n được cho bởi công thức: \({u_n} = {u_1}{q^{n – 1}}\).
  • Ba số hạng \({u_k},{u_{k + 1}},{u_{k + 2}}\) là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân khi và chỉ khi \(u_{k + 1}^2 = {u_k}.{u_{k + 2}}\).
  • Tổng \(n\) số hạng đầu tiên \({S_n}\) được xác định bởi công thức: \({S_n} = {u_1} + {u_2} + … + {u_n} = {u_1}\frac{{1 – {q^n}}}{{1 – q}}\)

2. Bài tập minh họa

2.1. Bài tập 1

Cho cấp số nhân (un) với u1 = -2 và \(\displaystyle q = {{ – 1} \over 2}\)

a) Viết năm số hạng đầu của nó

b) So sánh \(u_2^2\) với tích u1.u3 và \(u_3^2\) với tích u2.u4

Nêu nhận xét tổng quát từ kết quả trên.

Hướng dẫn giải

a)

 \(\eqalign{
& \cr 
& {u_1} = – 2 \cr 
& {u_2} = {u_1}.q = – 2.{{ – 1} \over 2} = 1 \cr 
& {u_3} = {u_2}.q = 1.{{ – 1} \over 2} = {{ – 1} \over 2} \cr 
& {u_4} = {u_3}.q = {{ – 1} \over 2}.{{ – 1} \over 2} = {1 \over 4} \cr 
& {u_5} = {u_4}.q = {1 \over 4}.{{ – 1} \over 2} = {{ – 1} \over 8} \cr} \)

b)

 \(\eqalign{
& {u_2}^2 = 1^2=1 \cr 
& {u_1}.{u_3} = {u_1}.q = – 2.{{ – 1} \over 2} = 1 \cr 
& \Rightarrow {u_2}^2 = {u_1}.{u_3} \cr 
& {u_3}^2 = {\left( {{{ – 1} \over 2}} \right)^2} = {1 \over 4} \cr 
& {u_2}.{u_4} = 1.{1 \over 4} = {1 \over 4} \cr 
& \Rightarrow {u_3}^2 = {u_2}.{u_4} \cr 
& \text{Do đó }:\,{u_k}^2 = {u_{k – 1}}.{u_{k + 1}};\,k \ge 2 \cr} \)

2.2. Bài tập 2

Tính tổng: 

\(\displaystyle S = 1 + {1 \over 3} + {1 \over {{3^2}}} + … + {1 \over {{3^n}}}\)

Hướng dẫn giải

Cấp số nhân có: \({u_1}=1 \), \(\displaystyle q = {1 \over 3}\)

\( \displaystyle \Rightarrow S = {{{u_1}(1 – {q^n})} \over {1 – q}} = {{1.\left[ {1 – {{({1 \over 3})}^n}} \right]} \over {1 – {1 \over 3}}} \) \(\displaystyle = {3 \over 2}\left[ {1 – {{({1 \over 3})}^n}} \right]\)

2.3. Bài tập 3

Chứng minh các dãy số \(( \dfrac{3}{5} . 2^n)\), \( (\dfrac{5}{2^{n}})\), \( ((-\dfrac{1}{2})^{n})\) là các cấp số nhân.

Hướng dẫn giải

+) Ta có: \({u_n} = \dfrac{3}{5}{.2^n} \Rightarrow {u_1} = \dfrac{3}{5}{.2^1} = \dfrac{6}{5}\)

Với mọi \(∀n\in {\mathbb N}^*\), ta có:

\({u_{n + 1}} = \dfrac{3}{5}{.2^{n + 1}} \)

\(\Rightarrow \dfrac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \dfrac{{\dfrac{3}{5}{{.2}^{n + 1}}}}{{\dfrac{3}{5}{{.2}^n}}} \) \(= \dfrac{{{2^{n + 1}}}}{{{2^n}}} = \dfrac{{{2^n}.2}}{{{2^n}}} = 2\) (không đổi)

Vậy dãy số đã cho là một cấp số nhân với \(u_1= \dfrac{6}{5}\) và \(q = 2\).

+) Ta có: \({u_n} = \dfrac{5}{{{2^n}}} \Rightarrow {u_1} = \dfrac{5}{{{2^1}}} = \dfrac{5}{2}\)

Với mọi \(∀ n\in {\mathbb N}^*\), ta có:

\(\dfrac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \dfrac{{\dfrac{5}{{{2^{n + 1}}}}}}{{\dfrac{5}{{{2^n}}}}} = \dfrac{5}{{{2^{n + 1}}}}:\dfrac{5}{{{2^n}}}\) \( = \dfrac{5}{{{2^{n + 1}}}}.\dfrac{{{2^n}}}{5} = \dfrac{{{2^n}}}{{{2^{n + 1}}}} = \dfrac{{{2^n}}}{{{2^n}.2}} = \dfrac{1}{2} \) (không đổi)

Vậy dãy số đã cho là một cấp số nhân với \(u_1= \dfrac{5}{2}\)  và \(q= \dfrac{1}{2}\)

+) Ta có: \({u_n} = {\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)^n}\)\( \Rightarrow {u_1} = {\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)^1} =  – \dfrac{1}{2}\)

Với mọi \(∀ n\in {\mathbb N}^*\), ta có:

\(\dfrac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \dfrac{{{{\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)}^{n + 1}}}}{{{{\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)}^n}}}\)

\( = \dfrac{{{{\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)}^n}.\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)}}{{{{\left( { – \dfrac{1}{2}} \right)}^n}}}=  – \dfrac{1}{2} \) (không đổi)

Vậy dãy số đã cho là cấp số nhân với \(u_1= \dfrac{-1}{2}\) và \(q= \dfrac{-1}{2}\).

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {\left( { – 3} \right)^{2n – 1}}.\)

Chứng minh dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân. Nêu nhận xét về tính tăng, giảm của dãy số

Câu 2: Cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)có

\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} + {u_5} = 51\\{u_2} + {u_6} = 102.\end{array} \right.\)

a) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân 

b) Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng \(3069\) ?

c) Số \(12288\) là số hạng thứ mấy ?

Câu 3: Tìm số các số hạng của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right),\)biết

a) \(q = 2,{u_n} = 96,{S_n} = 189\)

b) \({u_1} = 2,{u_n} = \dfrac{1}{8},{S_n} = \dfrac{{31}}{8}\)

Câu 4: Bốn số lập thành một cấp số cộng. Lần lượt trừ mỗi số ấy cho \(2,6,7,2\) ta nhận được một cấp số nhân. Tìm các số đó.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

A. \(u_{n}=\frac{n+1}{n-1}\)

B. \(u_{n}=2n\)

C. \(u_{n}=2^{n}\)

D. \(u_{n}=n^{3}+3n\)

Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?

A. \(\left\{\begin{matrix}u_{0}=1\\ u_{n}=2u_{n-1}\end{matrix}\right.\forall n\geq 1\)

B. \(\left\{\begin{matrix}u_{0}=1\\ u_{n}=u_{n}+u_{n-1}\end{matrix}\right.\forall n\geq 1\)

C. \(\left\{\begin{matrix}u_{0}=1\\ u_{n}=u_{n-1}^{3}\end{matrix}\right.\forall n\geq 1\)

D. \(\left\{\begin{matrix}u_{0}=1\\ u_{n}=u_{n-1}+1\end{matrix}\right.\forall n\geq 1\)

Câu 3: Số hạng đầu tiên của cấp số nhân \((u_{n})\) thỏa mãn hệ \(\left\{\begin{matrix}u_{4}-u_{2}=72\\ u_{5}-u_{3}=144\end{matrix}\right.\) là:

A. 2

B. 12

C. 24

D. 0

Câu 4: Công bội nguyên dương của cấp số nhân \((u_{n})\) thỏa mãn \(\left\{\begin{matrix}u_{1}+u_{2}+u_{3}=14\\ u_{1}u_{2}u_{3}=64\end{matrix}\right.\) là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 5: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:

A. 720

B. 81

C. 64

D. 56

4. Kết luận

Qua bài học này, các em nắm được một số nội dung chính như sau:

  • Nắm vững khái niệm cấp số nhân.
  • Nắm được 1 tính chất đơn giản về 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số nhân.
  • Nắm vững công thức xác định số hạng tổng quát của 1 cấp số nhân.

Thuộc chủ đề:Bài học Toán 11 Tag với:Cấp Số Cộng

Bài liên quan:

  • Học Toán 11 Ôn tập chương 3: Dãy số. Cấp số cộng và Cấp số nhân
  • Học Toán 11 Chương 3 Bài 3: Cấp số cộng
  • Học Toán 11 Chương 3 Bài 2: Dãy số
  • Học Toán 11 Chương 3 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
  • Giải Toán lớp 11 Ôn tập chương 3: Dãy số, Cấp số cộng và Cấp số nhân
  • Giải Toán lớp 11 Chương 3 Bài 4: Cấp số nhân
  • Giải Toán lớp 11 Chương 3 Bài 3: Cấp số cộng
  • Giải Toán lớp 11 Chương 3 Bài 2: Dãy số
  • Giải Toán lớp 11 Chương 3 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học

Sidebar chính

  • Học Toán 11 Chương 1 Bài 1: Hàm số lượng giác
  • Học Toán 11 Chương 1 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
  • Học Toán 11 Chương 1 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
  • Học Toán 11 Chương 2 Bài 1: Quy tắc đếm
  • Học Toán 11 Chương 2 Bài 2: Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp
  • Học Toán 11 Chương 2 Bài 3: Nhị thức Niu-tơn
  • Học Toán 11 Chương 2 Bài 4: Phép thử và biến cố
  • Học Toán 11 Chương 2 Bài 5: Xác suất của biến cố
  • Học Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp – Xác suất
  • Học Toán 11 Chương 3 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học
  • Học Toán 11 Chương 3 Bài 2: Dãy số
  • Học Toán 11 Chương 3 Bài 3: Cấp số cộng

Chuyên mục




Học TậpVN © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Học Giải - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai Bai tap hay - Lop 12